Hỏi Đáp Đề Cương Môn Học Kỹ Thuật Truyền Số Liệu

background image

Câu 1: Trình bày và phân tích các
kh i trong mô hình truy n s li u

ề ố ệ

hi n đ i?

Hình 1: Mô hình m ng truy n s li u

ề ố ệ

hi n đ i

Các kh i chính trong mô hình truy n

s li u hi n đ i bao g m:

ố ệ

+Thi t b đ u cu i d li u. DTE

ế ị ầ

ố ữ ệ

(Data Terminal Equipment ) là tb l u

ư

tr và x lý thông tin. Trong ht

truy n s li u hi n đ i thì DTE

ề ố ệ

th

ng là máy tính ho c máy Fax

ườ

ho c là tr m cu i (Terminal). Nh

ư

v y t t c các ng d ng c a ng

i

ậ ấ ả

ườ

s d ng (c/trình, d/li u) đ u n m

ử ụ

trong DTE. Ch c năng c a DTE

th

ng l u tr các ph n m m ng

ườ

ư

ề ứ

d ng, đóng gói d li u r i g i ra

ữ ệ ồ ử

DCE ho c nh n gói d li u t DCE

ữ ệ ừ

theo m t giao th c (protocol) xác

đ nh DTE trao đ i v i DCE thông qua

ổ ớ

m t chu n giao ti p nào đó. Nh v y

ế

ư ậ

m ng truy n s li u chính là đ n i

ề ố ệ

ể ố

các DTE l i cho phép chúng ta phân

chia tài nguyên, trao đ i d li u và

ổ ữ ệ

l u tr thông tin dùng chung.

ư

Thi t b cu i kênh d/li u. DCE

ế ị

(Data Circuit terminal equipment) là
thu t ng dùng đ ch các thi t b

ế ị

dùng đ n i các DTE v i các đ

ng

ể ố

ườ

(m ng) truy n thông nó có th là m t

modem, multiplexer, card m ng...

ho c m t thi t b s nào đó nh m t

ế ị ố

ư ộ

máy tính nào đó trong tr

ng h p

ườ

máy tính đó là m t nút m ng và đ

c

ượ

DTE n i v i m ng qua nút m ng đó.

ố ớ

DCE có th đ

c cài đ t bên trong

ể ượ

DTE ho c đ ng riêng nh m t thi t

ư ộ

ế

b đ c l p. Trong thi t b DCE

ị ộ ậ

ế ị

h

ng có cá ph n m m đ

c nghi

ườ

ượ

vào b nh ROM ph n m m và ph n

c ng k t h p v i nhau đ th c hi n

ế ợ

ể ự

nhi m v c a nó v n là chuy n đ i

ụ ủ

tín hi u bi u di n d li u c a ng

i

ữ ệ

ườ

dùng thành d ng ch p nh n đ

c

ượ

tuân th theo chu n d li u ph i g i

ữ ệ

ả ử

theo m t format xác đ nh. VD: chu n

trao đ i d li u t ng 2 c a mô hình 7

ổ ữ ệ ầ

l p là HDLC (High Level Datalink

Control) trong máy fax thì giao ti p

ế

gi a DTE và DCE đã thi t k và

ế ế

đ

c tích h p vào trong 1 thi t b ,

ượ

ế ị

ph n m m đi u khi n đ t trong

ROM.
Kênh truy n tin

: kênh truy n tin là

môi tr

ng mà trên đó 2 thi t b DTE

ườ

ế ị

và trao đ i d li u v i nhau trong

ổ ữ ệ

phiên làm vi c:

Hình 2: Kênh thông tin

Trong môi tr

ng th c này 2 h

ườ

th ng đ

c n i v i nhau b ng m t

ượ

ố ớ

đo n cáp đ ng tr c và m t đo n s i

ạ ợ

cáp quang, modem C đ chuy n đ i

tín hi u s sang tín hi u t

ng t đ

ệ ố

ệ ươ

ự ể

truy n trong cáp đ ng tr c modem D

l i chuy n tín hi u đó thành tín hi u

s và qua transducer E đ chuy n đ i

t tín hi u đi n sang tín hi u quang

đ truy n trên cáp s i quang cu i

cùng Tranducer F l i chuy n tín hi u

quang thành tín hi u đi n đ t i

ể ớ

DTE.

Câu 2: Đ nh nghĩa m ng truy n s

ề ố

li u hi n đ i. Các thành ph n không

th thi u đ

c trong m t m ng

ế

ượ

truy n s li u?

ề ố ệ

Đ nh nghĩa m ng truy n s

ề ố

li u hi n đ i:

M ng s li u bao g m 2 hay nhi u

ố ệ

h th ng truy n (nh n) tin đ

c

ệ ố

ượ

ghép n i v i nhau theo nhi u hình

ố ớ

th c nh phân c p ho c phân chia

ư

thành các trung tâm x lý trao đ i tin

v i các ch c năng riêng...

M ng truy n s li u là m t h th ng

ề ố ệ

ộ ệ ố

nh m n i các máy tính l i v i nhau,

ạ ớ

s thông tin gi a chúng đ

c th c

ượ

hi n b i các giao th c đã đ

c

ượ

chu n hóa, có nghĩa là các ph n m m

trong các máy tính khác nhau có th

cùng nhau gi i quy t m t công vi c

ế

ho c trao đ i thông tin v i nhau.

Các ng d ng tin h c ngày nay càng

r ng rãi do đó đã đ y các h

ng ng

ướ

d ng m ng x lý s li u, m ng đ u

ố ệ

n i có th có c u trúc tuy n tính, c u

ế

trúc vòng, c u trúc hình sao... C u

trúc m ng ph i có kh năng ti p

ế

nh n các đ c thù khác nhau c a các

đ n v t c là m ng ph i có tính đa

ơ

ị ứ

năng, tính t

ng thích.

ươ

M ng s li u đ

c thi t k nh m

ố ệ

ượ

ế ế

m c đích có th n i nhi u thi t b

ể ố

ế ị

đ u cu i v i nhau. Đ truy n s li u

ố ớ

ề ố ệ

ta có th dùng m ng đi n tho i ho c

dùng đ

ng truy n riêng có t c đ

ườ

cao. D ch v truy n s li u kênh

ề ố ệ

tho i là 1 trong các d ch v đ u tiên

ụ ầ

c a vi c truy n s li u. Trên m ng

ề ố ệ

này có th có nhi u máy tính cùng

ch ng lo i ho c khác lo i đ

c ghép

ạ ượ

n i l i v i nhau, khi đó c n gi i

ố ạ ớ

quy t nh ng v n đ phan chia tài

ế

nguyên. Đ các máy tính các đ u

cu i có th làm vi c đ

c v i nhau

ượ

c n ph i có cùng m t protocol nh t

đ nh.

D ng th c c a ph

ng ti n truy n

ứ ủ

ươ

s li u đ

c quy đ nh b i b n ch t

ố ệ

ượ

ở ả

t nhiên c a ng d ng, b i s l

ng

ủ ứ

ở ố ượ

máy tính liên quan và kho ng cách

v t lý gi a chúng.

Các thành ph n ko th thi u đ

c

ế

ượ

trong m t m ng truy n s li u:

ề ố ệ

Câu 3: Phân lo i m ng TSL đ

c

ượ

xem xét trên nh ng tiêu chí nào? Em

hãy trình bày và phân tích 1 s cách

phân lo i m ng mà em bi t.

ế

Các tiêu chí phân lo i m ng:

+> Phân lo i theo đ a lý

+> Theo tính ch t s d ng

ấ ử ụ

m ng

+> Theo Topo m ng

+> Theo k thu t

Phân tích:

Câu 4: Khi thi t k m ng TSL, đ

ế ế ạ

gi m đ ph c t p c n thi t k theo

ứ ạ

ế ế

quan đi m nào?

Thi t k theo quan đi m ki n trúc 7

ế ế

ế

t ng.

Nguyên t c là: m i h th ng trong

ỗ ệ ố

m t m ng đ u có s l

ng t ng là 7,

ố ượ

ch c năng c a m i t ng là nh nhau,

ỗ ầ

ư

xác đ nh giao di n gi a 2 t ng k

nhau và giao th c gi a 2 t ng đ ng

m c c a 2 HT k t n i v i nhau. Nh

ứ ủ

ế ố ớ

ư

v y, 2 HT k t n i v i nhau ch có

ế ố ớ

t ng v.lý m i có k.n i v.lý, còn các

t ng khác ch có k t n i Logic.

ế ố

Câu 5: Khái ni m v h th ng đ u

ề ệ ố

n i m đ

c hi u nh th nào?

ở ượ

ư ế

- Ngay sau khi mô hình OSI ra đ i, nó

đ

c dùng làm c s đ k t n i các

ượ

ơ ở ể ế ố

h th ng m ph c v cho các h

ệ ố

th ng m ph c v cho các ng d ng

phân tán. T "m " đây nói lên kh

ở ở

năng hai h th ng có th k t n i đ

ệ ố

ể ế ố ể

trao đ i thông tin v i nhau, n u

ế

chúng tuân th theo mô hình tham

chi u và các chu n liên quan. Mô

ế

hình h th ng m đ a ra gi i pháp

ệ ố

ở ư

cho v n đ truy n th ng gi a các

tr m không gi ng nhau. Hai h th ng

ệ ố

dù khác nhau nh th nào đ u có th

ư ế

truy n thông v i nhau n u chúng b o

ế

đ m nh ng đi u ki n sau:

+ Cùng cài d t m t t p các

ộ ậ

ch c năng truy n thông.

+ Các ch c năng đó đ

c

ượ

t ch c thành m t t p h p các t ng,

ộ ậ

các t ng đ ng m c ph i cung c p

các ch c năng nh nhau.

ư

background image

+ Các t ng đ ng m c ph i

s d ng m t giao th c chung

ử ụ

- Đ đ m b o các đi u ki n trên c n

ể ả

ph i có các chu n. Các chu n ph i

xác đ nh các ch c năng và d ch v

c a t ng t ng, các chu n cũng ph i

ủ ừ

xác đ nh các giao th c gi a các t ng

đ ng m c.

Câu 6: Trong mô hình OSI các th c

th đ ng m c h.đ ng ntn? Các hàm

ể ồ

nguyên th y đ

c đn~ ntn và dùng nó

ượ

đ làm gì?

Tr

c h t c n ph i hi u mô hình 7

ướ

ế ầ

l p OSI là mô hình tham chi u ch

ế

không ph i m t m ng c th nào.

ụ ể

Các nhà thi t k s nhìn vào đó đ

ế ế ẽ

bi t công vi c c a mình đang n m

ế

ệ ủ

ằ ở

đâu, mô hình OSI chia ch

ng trình

ươ

truy n thông ra thành 7 t ng v i

nh ng ch c năng phân bi t cho t ng

t ng. Hai t ng đ ng m c khi liên k t

ế

nhau ph i s d ng m t giao th c

ả ử ụ

chung. Giao th c đây đ

c hi u

ứ ở

ượ

m t cách đ n gi n là ph

ng ti n đ

ơ

ươ

các t ng giao ti p v i nhau, gi ng

ế

nh hai ng

i nói chuy n c n ph i

ư

ườ

có m t ngôn ng chung v y.

Câu 7: Trong m i t ng c a mô hình

ỗ ầ

OSI h.đ theo ph

ng th c nào?

ươ

Đ nh nghĩa v môi tr

ng truy n

ườ

d n trong HT TSL?

m i t ng trong mô hình OSI có hai

Ở ỗ ầ

ph

ng th c ho t đ ng là : ph

ng

ươ

ạ ộ

ươ

th c có liên k t (connection -

ế

oriented) và ph

ng th c không liên

ươ

k t (connectionless).

ế

Ph

ng th c có liên k t

ươ

ế : tr

c khi

ướ

truy n dl c n thi t l p m t liên k t

ế ậ

ế

logic gi a các th c th đ ng m c.

ể ồ

Nh v y quá trình truy n thông g m

ư ậ

3 b

c:

ướ

+ Thi t l p LK Logic

ế ậ

: 2 th c th

đ ng m c 2 HT s th

ng l

ng

ứ ở

ẽ ươ

ượ

v i nhau v các thông s s s d ng

ố ẽ ử ụ

trong giai đo n sau.

+ Truy n DL

: DL s đ

c truy n

ẽ ượ

v i c ch ki m soát và qu n lý kèm

ớ ơ

ế ể

theo(vd: KS l i, ks lu ng, c t/h p

ắ ợ

DL)….
+ H y b LK

: gi i phóng các tài

nguyên HT đã đ

c c p phát cho LK

ượ ấ

đ dùng cho các LK khác.

Ph

ng th c này cho phép truy n dl

ươ

tin c y nh ng cài đ t khó khăn.

ư

Ph

ng th c không liên k t

ươ

ế : tr

c

ướ

khi truy n, d li u không thi t l p

ữ ệ

ế ậ

liên k t logic và m i gói tin đ

c

ế

ượ

truy n đ c l p v i các gói tin tr

c

ộ ậ

ướ

ho c sau nó. Ph

ng th c này có duy

ươ

nh t m t giai đo n truy n d li u.

ữ ệ

ph

ng th c này cho phép các PDU

ươ

có th đc truy n đi theo nhi u đ

ng

ườ

khác nhau đ t i đích, thích nghi đc

ể ớ

v i s thay đ i tr ng thái c a m ng,

ớ ự

ổ ạ

nh ng l i g p khó khăn khi t ng h p

ư

ạ ặ

các PDU l i đ chuy n t i ng

i

ạ ể

ể ớ

ườ

dùng.
Môi tr

ng truy n d n:

ườ

Câu 8: trình bày n~ hi u bi t c a

ế ủ

mình v đ

ng truy n d n có dây?

ề ườ

Đ

ng truy n d n 2 dây ko xo n

ườ

:

Là môi tr

ng truy n đ n gi n nh t.

ườ

ơ

m i dây cách ly v i dây kia và c 2

xuyên t do( ko xo n nhau qua môi

tr

ng không khí). Thích h p cho k t

ườ

ế

n i 2 thi t b cách xa nhau đ n 50m

ế ị

ế

dùng t c đ bit nh h n 1.2kbps. Tín

ỏ ơ

hi u th

ng là m c đi n th hay

ườ

ế

c

ng đ dòng đi n vào tham chi u

ườ

ế

đi n th đ t(ground, ko cân b ng)

ế ấ

đ t lên 1 ko dây trong khi đi n th

ế

đ t đ t vào dây kia.

ấ ặ

V i lo i dây này c n ph i c n th n

ả ẩ

tránh can nhi u gi a các tín hi u

đi n trong các dây d n k nhau trong

cùng m t cáp. Hi n t

ng này g i là

ệ ượ

nhi u xuyên âm.Ngoài ra c u trúc

không xo n khi n chúng r t d b

ế

ấ ễ ị

xâm nh p b i các tín hi u nhi u b t

ngu n t các ngu n tín hi u khác do

ồ ừ

b c x đi n t , tr ng i chính đ i

ạ ệ ừ ở

v i các tín hi u truy n trên lo i dây

này là ch m t dây có th b can

ỉ ộ

ể ị

nhi u, ví d nh dây tín hi u t o

ư

ệ ạ

thêm m c sai l ch tín hi u gi a 2

dây. Vì máy thu ho t đ ng trên c s

ạ ộ

ơ ở

phân bi t m c chênh l ch đi n th

ế

gi a hai dây, nên đi u này d n đ n

ế

đ c sai tín hi u g c. Các y u t nh

ế ố ả

h

ng này đ ng th i t o ra gi i h n

ưở

ờ ạ

ớ ạ

v c ly cũng nh v t c đ truy n.

ề ự

ư ề ố

Các đ

ng dây xo n đôi

ườ

:

Chúng ta có th lo i b các tín hi u

ể ạ ỏ

nhi u b ng cách dùng cáp xo n đôi,

trong đó 1 c p dây xo n l i v i nhau.

ắ ạ ớ

S x p x các đ

ng dây tham chi u

ự ấ

ườ

ế

đ t và dây tín hi u có ý nghĩa khi b t

kỳ tín hi u nào thâm nh p thì s vào

c 2 dây, nh h

ng c a chúng s

ưở

gi m b t đi b i s tri t tiêu nhau.

ở ự ệ

H n n a n u có nhi u c p dây xo n

ơ

ế

trong cùng m t cáp thì s xo n c a

m i c p trong cáp cũng làm gi m

ỗ ặ

nhi u xuyên âm.

Các đ

ng xo n đôi cùng v i m ch

ườ

phát và thu thích h p l i d ng các u

ợ ợ ụ

ư

th có đ

c t các ph

ng pháp hình

ế

ượ ừ

ươ

h c s là đ

ng truy n t c đ x p

ọ ẽ

ườ

ề ố

ộ ấ

x 1 Mbps qua c ly ng n (ng n h n

ơ

100m) và t c đ th p qua c ly dài

ộ ấ

h n. Các đ

ng đây này g i là cáp

ơ

ườ

xo n đôi không b o v UTP

(Unshielded Twisted Pair), đ

c dùng

ượ

r ng rãi trong m ng đi n tho i và

trong nhi u ng d ng truy n s li u.

ề ứ

ề ố ệ

Đ i v i các c p xo n b o v STP

ố ớ

(Shielded Twisted Pair) có dùng thêm
m t l

i b o v đ gi m h n n a

ộ ướ ả

ệ ể ả

ơ

nh h

ng c a tín hi u xuyên nhi u

ưở

Cáp đ ng tr c

:

Các y u t gi i h n chính đ i v i

ế ố ớ ạ

ố ớ

cáp xo n là kh năng và hi n t

ng

ệ ượ

d

c g i là " hi u ng ngoài da ".

ượ

ệ ứ

Khi t c đ bit truy n gia tăng dòng

đi n ch y trên đ

ng dây có khuynh

ườ

h

ng ch ch y trên b m t c a dây

ướ

ề ặ ủ

d n, do đó dùng r t ít ph n dây có

s n đi u này làm tăng tr kháng c a

đ

ng dây đ i v i cá tín hi u có t n

ườ

ố ớ

s cao, d n đ n suy hao l n đ i v i

ế

ố ớ

tín hi u. Ngoài ra v i t n s cao thì

ớ ầ ố

năng l

ng tín hi u b tiêu hao nhi u

ượ

do nh h

ng b c x . Chính vì v y

ưở

trong các ng d ng yêu c u t c đ

ầ ố

bit cao h n 1Mbps, chúng ta dùng các

ơ

m ch thu phát ph c t p h n

ứ ạ

ơ

Dây tín hi u trung tâm đ

c b o v

ượ

hi u qu đ i v i các tín hi u xuyên

ả ố ớ

nhi u t ngoài nh l

i dây bao

ễ ừ

ờ ướ

quanh bên ngoài, ch suy hao l

ng

ượ

t i thi u do b c x đi n t và hi u

ạ ệ ừ

ng ngoài da do có l p dây d n bao

quanh. Cáp đ ng tr c có th dùng

v i m t s lo i tín hi u khác nhau

ộ ố ạ

nh ng thông d ng nh t là dùng cho

ư

t c đ 10 Mbps trên c ly vài trăm

mét, n u dùng đi u ch t t thì có th

ế

ế ố

đ t đ

c thông s cao h n

ạ ượ

ơ

Cáp quang:
M c dù có nhi u c i ti n nh ng các

ả ế

ư

lo i dây cáp kim lo i v n b gi i h n

ạ ẫ

ị ớ ạ

v t c đ truy n d n. Cáp quang

ề ố

khác xa v i các lo i cáp tr

c đây ,

ướ

cáp quang mang thông tin d

i d ng

ướ ạ

các chùm dao đ ng c a ánh trong s i

thu tinh. Sóng ánh sáng có băng

thông r ng h n sóng đi n t , đi u

ơ

ệ ừ

này cho phép cáp quang đ t đ

c t c

ạ ượ ố

đ truy n khá cao lên đ n hàng trăm

ế

Mbps. Sóng ánh sáng cũng mi n d ch

đ i v i các nhi u đi n t và nhi u

ố ớ

ệ ừ

xuyên âm. Cáp quang cũng c c kỳ

h u d ng trong vi c các tín hi u t c

ệ ố

đ th p trong môi tr

ng xuyên

ộ ấ

ườ

nhi u n ng ví d nh đi n cao th ,

ư ệ

ế

chuy n m ch. Ngoài ra còn dùng các

n i có nhu c u b o m t, vì r t khó

ơ

m c xen r (câu tr m v m t v t lý).

ề ặ ậ

M t cáp quang bao g m m t s i thu

ộ ợ

tinh cho m i tín hi u đ

c truy n

ượ

đ

c b c b i m t l p ph b o v

ượ

ộ ớ

ủ ả

ngăn ng a b t kỳ m t ngu n sáng

nào t bên ngoài tín hi u ánh sáng

phát ra b i m t b phát quang thi t

ộ ộ

ế

b này th c hi n chuy n đ i các tín

hi u đi n thông th

ng t m t đ u

ườ

ừ ộ ầ

cu i d li u thành tín hi u quang.

ố ữ ệ

M t b thu quang đ

c dùng đ

ộ ộ

ượ

chuy n ng

c l i (t quang sang

ượ ạ ừ

đi n)t i máy thu , thông th

ng b

ệ ạ

ườ

phát là diode phát quang hay laser
th c hi n chuy n đ i tín hi u đi n

thành tín hi u quang. Các b thu

dùng photodiode c m quang hay

photo transistor.

background image

Câu 9: trình bày nh ng hi u bi t c a

ế ủ

mình v đ

ng truy n d n ko dây?

ề ườ

Đ

ng truy n v tinh:

ườ

T t c các môi tr

ng

ấ ả

ườ

truy n đ

c th o lu n

ượ

ậ ở

trên đ u dùng m t đ

ng

ộ ườ

dây v t lý đ mang thông

tin truy n. S li u cũng có

ố ệ

th truy n b ng cách dùng

sóng đi n t qua không

ệ ừ

gian t do nh các h

ư

th ng thông tin v tinh.

M t chùm sóng vi ba tr c

x trên đó mang s li u đã

ố ệ

đ

c đi u ch , đ

c

ượ

ế ượ

truy n đ n v tinh t tr m

ế

ừ ạ

m t đ t. Trùm sóng này

ặ ấ

đ

c thu và đ

c truy n

ượ

ượ

l i đ n các đích xác đ nh

ạ ế

tr

c nh m t m ch tích

ướ

ờ ộ

h p th

ng đ

c g i là

ườ

ượ

transponder. M t v tinh có

ộ ệ

nhi u transponder, m i

transponder đ m trách m t

băng t n đ c bi t. M i

kênh v tinh thông th

ng

ườ

đ u có m t băng thông c c

cao (500MHz) và có th

cung c p cho hàng trăm liên

k t t c đ cao thông qua k

ế ố

thu t ghép kênh. Các v

tinh dùng cho m c đích liên

l c th

ng thu c d ng đ a

ườ

tĩnh, có nghĩa là v tinh bay

h t qu đ o quanh trái đ t

ế

ỹ ạ

m i 24 gi nh m đ ng b

v i s quay quanh mình

ớ ự

c a trái đ t và do đó v trí

c a v tinh là đ ng yên so

v i m t đ t, quĩ đ o c a

ặ ấ

v tinh đ

c ch n sao cho

ượ

đ

ng truy n th ng t i

ườ

tr m thu phát m t đ t, m c

ặ ấ

đ chu n tr c c a chùm

ự ủ

sóng truy n l i t v tinh

ề ạ ừ ệ

có th không cao đ tín

hi u có th đ

c ti p nh n

ể ượ

ế

trên m t vùng r ng l n,

ho c có th h i t t t đ

ể ộ ụ ố ể

ch thu đ

c trên m t vùng

ượ

gi i h n. Trong tr

ng h p

ớ ạ

ườ

th hai tín hi u có năng

l

ng l n cho phép dùng

ượ

các b thu có đ

ng kính

ườ

nh h n th

ng đ

c g i

ỏ ơ

ườ

ượ

là ch o parabol, là các đ u

cu i có đ m r t nh hay

ộ ở ấ

VSAT (Very Small
Aperture Terminal). Các v

tinh đ

c dùng r ng rãi

ượ

trong các ng d ng truy n

s li u t liên k t các

ố ệ ừ

ế

m ng máy tính c a qu c

gia khác nhau cho đ n cung

ế

c p các đ

ng truy n t c

ườ

ề ố

đ cao cho các liên k t

ế

truy n tin gi a các m ng

trong cùng m t qu c gia.

Đ

ng truy n vô tuy n t n s

ườ

ế ầ

th p

:

Sóng vô tuy n t n s th p cũng

ế ấ ố ấ

đ

c dùng đ thay th các liên k t

ượ

ế

ế

h u tuy n có c ly v a ph i thông

ế

qua các b thu phát khu v c. Ví d

k t n i m t s l n các máy tính thu

ế ố

ộ ố ớ

nh p s li u b trí trong m t vùng

ậ ố ệ

đ n m t tính giám sát s li u t xa,

ế

ố ệ ừ

hay k t n i các máy tính trong m t

ế ố

thành ph đ n m t máy c c b hay

ố ế

xa. M t tr m phát vô tuy n đ

c g i

ộ ạ

ế

ượ

là tr m c b n (base station) đ

c

ơ ả

ượ

đ t t i đi m k t cu i h u tuy n nh

ặ ạ

ế

ố ữ

ế

ư

trên hình 2.2 cung c p m t liên k t

ế

không dây gi a máy tính và trung

tâm. C n nhi u tr m c b n cho các

ơ ả

ng d ng trên yêu c u ph m vi r ng

và m t đ phân b user cao Ph m vi

ậ ộ

bao ph c a m i tr m c b n là gi i

ủ ủ

ỗ ạ

ơ ả

h n, do s gi i h n ngu n phát c a

ự ớ ạ

nó, nó ch đ kênh đ h tr cho toàn

ỉ ủ

ể ỗ ợ

b t i trong ph m vi đó. Ph m vi

ộ ả

r ng h n có th đ

c th c hi n

ơ

ể ượ

b ng cách t ch c đa tr m theo c u

trúc t bào (cell), xem hình 2.3. Trong

ế

th c t kích th

c c a m i t bào

ự ế

ướ ủ

ỗ ế

thay đ i và đ

c xác đ nh b i các

ượ

y u t nh m t đ c a và đ a hình

ế ố

ư ậ ộ ủ

c c b .

M i tr m c b n dùng m t d i t n

ỗ ạ

ơ ả

ộ ả ầ

s khác v i tr m k . Tuy nhiên, vì

ớ ạ

ế

vùng ph c a m i tr m có gi i h n

ủ ủ

ỗ ạ

ớ ạ

nên có th dùng l i băng t n c a nó

cho các ph n khác c a m ng. Các

tr m c b n đ

c k t n i thành

ơ ả

ượ

ế ố

m ng h u tuy n. Thông th

ng t c

ế

ườ

đ s li u c a m i máy tính trong

ộ ố ệ

m t t bào (cell) đ t đ

c vài ch c

ộ ế

ạ ượ

kbps.

Đ

ng truy n vi ba:

ườ

Các liên k t vi ba m t đ t

ế

ặ ấ

đ

c dùng r ng rãi đ th c

ượ

ể ự

hi n các liên k t thông tin

ế

khi không th hay quá đ t

ti n đ th c hi n m t môi

ể ự

tr

ng truy n v t lý, ví d

ườ

khi v

t sông, sa m c, đ i

ượ

núi hi m tr .v.v. Khi chùm

sóng vi ba tr c x đi xuyên

ngang môi tr

ng khí

ườ

quy n nó có th b nhi u

ể ị

b i nhi u y u t nh đ a

ế ố

ư ị

hình và các đi u ki n th i

ti t b t l i. Trong khi đ i

ế ấ ợ

v i m t liên k t v tinh thì

ế ệ

chùm sóng đi qua kho ng

không gian t do h n nên

ơ

nh h

ng c a các y u t

ưở

ế ố

này ít h n.Tuy nhiên ,liên

ơ

l c vi ba tr c x xuyên môi

tr

ng khí quy n có th

ườ

dùng m t cách tin c y cho

c ly truy n dài h n 50 km.

ơ

Câu 10: Phân lo i ngu n d li u:

ữ ệ

- Có 3 lo i tín hi u chính đó là ti ng

ế

nói, hình nh và d li u. D ng d

ữ ệ

li u đ

c th c hi n nh máy tính.

ượ

M c dù tín hi u tho i và hình nh

m t các t nhiên là tín hi u t

ng t .

ệ ươ

Công ngh hi n đ i đã th c hi n

ệ ệ

bi n đ i t t c các lo i tín hi u

ế

ổ ấ ả

ngu n thành tín hi u s . Ngu n d

ệ ố

li u đ

c chia thành: Audio, visual ,

ượ

data. Các d ch v ho t đ ng d

i

ạ ộ

ướ

2MBPS đ

c g i là băng h p, t c

ượ

ẹ ở ố

d cao h n g i là băng r ng (Broad

ơ

band)
- Tin t c khi mu n truy n đi ph i

đ

c chuy n thành tín hi u đi n và

ượ

ph i g n v i m t quá trình v t lý c

ả ắ

th quá trình v t lý này đ

c g i là

ượ

t i tin. Quá trình này đ

c g i là

ượ

đi u ch . Tín hi u đi u ch ph n t

ế

ế

ầ ử

ph i tin đ

c g i là tín hi u đi u

ượ

ch , quá trình đi u ch s làm thay

ế

ế ẽ

đ i m t s thông s c a t i tin theo

ộ ố

ố ủ ả

quy lu t c a tin t c. Tùy theo cách

ậ ủ

thay đ i thông s này mà ta có các

đi u ch .

ế

Câu 12: M i t

ng quan gi a t c đ

ố ươ

ữ ố

bit và đ r ng băng?

ộ ộ

- Đ r ng baund (gi i băng t n) là

ộ ộ

kh năng cho qua c a kênh đ i v i

ố ớ

tín hi u trên kênh truy n. Đ i v i

ố ớ

kênh tho i tiêu chu n gi i thông là

0,3 đ n 3,4 KHZ. Khi s kênh tăng

ế

lên (s d ng ghép kênh) thì gi i

ử ụ

thông c a kênh truy n ph i nhân lên

s nguyên l n s kênh. Trong h

ầ ố

th ng TDM, t c đ bit 1 kênh là

64Kbit/s do đó đ r ng baund ph i là

ộ ộ

64KHZ. Trong truy n d n đ r ng

ộ ộ

baund có nh h

ng tr c ti p đ n

ưở

ế

ế

t c đ truy n d n vì mu n truy n

nhi u bit trong m t giây thì đ r ng

ộ ộ

xung ph i r t h p t c là t n s xung

ả ấ ẹ ứ

ầ ố

cao. Nh v y yêu c u băng truy n

ư ậ

ngày càng ph i r ng h n.

ả ộ

ơ

- Đ r ng baund ngày nay đã đ

c

ộ ộ

ượ

thi t k theo các khuy n ngh , đ i

ế ế

ế

ị ố

v i kênh tho i tiêu chu n đ r ng

ộ ộ

baund là 300 d n 3400KH, kênh s là

ế

64 Kbit/s. Khi ghép kênh đ r ng

ộ ộ

baund t n tăng lên s nguyên l n.

Câu 13: Nh ng nguyên nhân sai trong

Truy n s li u:

ề ố ệ

Khi d li u đ

c truy n

ữ ệ

ượ

gi a 2 DTE, các tín hi u đi n đ i

di n lu ng bit truy n r t d b thay

ề ấ ễ ị

đ i sai s đó do nhi u nguyên nhân:

đ

ng dây truy n, l u l

ng truy n,

ườ

ư ượ

lo i mã đùng, lo i đi u ch , lo i

ế

thi t b phát, thi t b thu, Đ c bi t là

ế ị

ế ị

do s thâm nh p đi n t c m ng

ệ ừ ả ứ

background image

lên các đ

ng dây t các thi t b

ườ

ế ị

đi n g n đó,N u các đ

ng dây t n

ế

ườ

t i trong m t môi tr

ng xuyên

ườ

nhi u thí d nh m ng đi n tho i

ư ạ

công c ng. Đi u này có nghĩa là các

tín hi u đ i di n cho bit 1 b đ u thu

ị ầ

d ch ra nh bit nh phân 0 và ng

c

ư

ượ

l i

Câu 14: Hãy trình bày 1 s pp phát

hi n sai và s a sai trong TSL?

Đ xác su t thông tin thu đ

c b i

ượ

DTE đích gi ng thông tin đã truy n

đ t đ

c giá tr cao, c n ph i có m t

ạ ượ

vài bi n pháp đ n i thu có kh năng

ể ơ

nh n bi t thông tin thu đ

c có ch a

ế

ượ

l i hay không, n u có l i s có m t

ế

ỗ ẽ

c c u thích h p đ thu v b n copy

ơ ấ

ề ả

chính xác c a thông tin.

Đ ch ng sai khi truy n s li u

ề ố ệ

th

ng có 2 cách:

ườ

* Dùng b gi i mã có kh năng t

ộ ả

s a sai

* Truy n l i m t b ph n c a d

ề ạ

ộ ộ

li u đ th c hi n vi c s a sai, cách

ể ự

ệ ử

này g i là ARQ - Automatic Repeat

Request .
Mô hình minh ho vi c b o v và

ạ ệ

s a sai nh sau:

ư

Ph

ng pháp ki m tra ch n l

ươ

ẵ ẻ

theo ký t (parity bit):

Ph

ng pháp thông d ng

ươ

nh t đ

c dùng đ phát hi n

ấ ượ

l i c a bit trong truy n không

ỗ ủ

đ ng b và truy n đ ng b

h

ng ký t là ph

ng pháp

ướ

ươ

parity bit. V i cách này máy

phát s thêm vào m i ký t

truy n m t bit ki m tra

parityđã đ

c tính toán tr

c

ượ

ướ

khi truy n. Khi nhân đ

c

ượ

thông tin truy n, máy thu s

th c hi n các thao tác tính

toán trên các ký t thu đ

c ,

ượ

và so sánh v i bit parity thu

đ

c. N u chúng b ng nhau,

ượ

ế

đ

c gi s là không có l i,

ượ

ả ử

đây ta dùng t gi s , b i

ừ ả ử ở

vì cách này có th không phát

hi n đ

c l i trong khi l i

ượ ỗ

v n t n t i trong d li u.

ẫ ồ ạ

ữ ệ

Nh ng n u chúng khác nhau

ư

ế

thì ch c ch n m t l i x y ra .

ộ ỗ ả

Đ tính toán parity bit cho m t ký t ,

s các bit trong mã ký t đ

c c ng

ự ượ ộ

module 2 v i nhau và parity bit đ

c

ượ

ch n sao cho t ng s các bit 1 bao

g m c parity bit là ch n (even

parity) ho c là l (odd parity)

Trong b mã ASCII m i ký t có 7

bit và m t bit ki m tra

V i ki m tra ch n giá tr c a bit

ị ủ

ki m tra là 0 n u s l

ng các bit có

ế ố ượ

giá tr 1 trong 7 bit là ch n và có giá

tr 1 trong tr

ng h p ng

c l i.

ườ

ượ ạ

V i ki m tra l thì ng

c l i. Thông

ượ ạ

th

ng ng

i ta s d ng ki m tra

ườ

ườ

ử ụ

ch n và bit ki m tra g i là P. Giá tr

ki m tra đó cho phép đ u thu phát

ở ầ

hi n nh ng sai sót đ n gi n

ơ

Thí d

Ph

ng pháp parity bit ch phát hi n

ươ

các l i đ n bit (s l

ng bit l i là s

ỗ ơ

ố ượ

l )và không th phát hi n các l i 2

bit (hay s bit l i là m t s ch n)

ộ ố

Ph

ng pháp ki m tra theo ma

ươ

tr n

Khi truy n đi m t kh i thông tin, m i

ký t đ

c truy n đi s đ

c ki m

ự ượ

ẽ ượ

tra tính ch n l theo chi u ngang,

ẵ ẻ

đ ng th i c kh i thông tin này cũng

ờ ả

đ

c ki m tra tính ch n l theo

ượ

ẵ ẻ

chi u d c. Nh v y c sau m t s

ư ậ

ộ ố

byte nh t đ nh thì m t byte ki m tra

ấ ị

ch n l cũng đ

c g i đi. byte ch n

ẵ ẻ

ượ

l này đ

c t o ra b ng cách ki m ta

ượ ạ

tính ch n l c a kh i ký t theo c t.

ẵ ẻ ủ

D a vào các bit ki m tra ngang và

d c ta xác đ nh đ

c to đ c a bit

ượ

ạ ộ ủ

sai và s a đ

c bit sai này. M t

ượ

Frame coi nh m t kh i ký t s p

ư ộ

ự ắ

x p có 2 chi u. m i ký t có bit

ế

ki m tra ch n l P. N u ta s p x p

ẵ ẻ

ế

ế

các bit c a ký t đúng v trí t

ng

ươ

ng t trên xu ng thì ta có m t kh i

các ký t

Tính theo chi u ngang, giá tr bit

ch n l P c a dòng th i s là:

ẵ ẻ

R

j

= b

1j

+ b

2j

+ ......+b

nj

đây là phép

c ng modun 2

V i

R

j

: bit ki m tra

th t th j

ứ ự ứ

bi

j:

bit th i c a

ký t th j

ự ứ

n: s l

ng bit

ố ươ

trong m t ký t

N u tính theo chi u d c

ế

ta có:

Ci = bi

1

+ bi

2

+ bi

3

...... + bi

m

V i

Ci

:

: bit ki m tra

c t th i

m: s l

ng ký t

ố ượ

trong m t Frame.

Chúng ta có th th y r ng m c dù

ể ấ ằ

các l i 2 bit trong m t ký t s thoát

ự ẽ

kh i ki m tra parity theo hàng, nh ng

ư

chúng s b phát hi n b i ki m tra

ẽ ị

parity theo c t t

ng ng. Dĩ nhiên

ộ ươ

đi u này là đúng ch khi không có l i

2 bit x y ra trong cùng m t c t t i

ộ ộ ạ

cùng th i đi m. Rõ ràng xác su t x y

ấ ả

ra tr

ng h p này nh h n nhi u so

ườ

ỏ ơ

v i xác su t x y ra l i 2 bit trong

ấ ả

m t ký t . Vi c dùng ki m tra theo

ma tr n c i thi n đáng k các đ c

tr ng phát hi n l i c a ki m tra

ư

ệ ỗ ủ

ch n l

ẵ ẻ

Tuy nhiên ph

ng pháp này cũng

ươ

không hoàn toàn hi u qu . Gi s bit

ả ử

th nh t và bit th 3 c a ký t th

ự ứ

nh t b sai ki m tra hàng s không b

ấ ị

sai, nh ng ki m tra ch n l c a c t

ư

ẵ ẻ ủ ộ

s phát hi n bit th nh t và th 3 b

sai, ta bi t s truy n b sai nh ng

ế ự

ư

không bi t sai v trí nào. Bây gi ta

ế

ở ị

lai gi thi t r ng bit th nh t và bit

ế ằ

th 3 c a ký t th 5 cũng b sai

ự ứ

đ ng th i v í bit th nh t và bit th

ờ ớ

3 c a ký t th nh t, lúc đó ta không

ự ứ

phát hi n đ

c c t b sai, k t qu

ượ ộ ị

ế

thu đ

c b sai nh ng ta không phát

ượ

ư

hi n đ

c

ượ

Ph

ng pháp mã d th a CRC:

ươ

ư ừ

M t t mã đ

c vi t d

i d ng m t

ộ ừ

ượ

ế ướ ạ

đa th c

C(x) = (C

n-1

X

n-1

+ C

n-2

X

n-2

+ ......+ C

1

X + C

0

)

Ph

ng pháp ki m tra tín hi u b ng

ươ

mã vòng đ

c th c hi n nh sau:

ượ

ư

Tín hi u c n phát đi trong khung

g m k bit s đ

c bên phát thêm vào

ẽ ượ

n bit n a đ ki m tra d

c g i là

ể ể

ượ

Frame Check Sequence (FCS). Nh

ư

v y tín hi u phát đi bao g m k+n bit.

Bên thu khi nh n đ

c tín hi u nay

ượ

background image

s đem chia cho m t đa th c đ

c

ượ

g i là đa th c sinh đã bi t tr

c (bên

ế ướ

phát và bên thu đ u cùng ch n đa

th c này). N u k t qu chia không

ế

ế

d coi nh tín hi u nh n đ

c là

ư

ư

ượ

đúng.

V n đ đ

c đ t ra là n bit thêm vào

ề ượ

s đ

c xác đ nh nh th nào khi đã

ẽ ượ

ư ế

bi t khung tin c n truy n đi, bi t đa

ế

ế

th c sinh đã đ

c ch n ?.

ượ

N bit thêm vào đó đ

c g i là CRC

ượ

(Cyclic Redundancy Check). Ph

ng

ươ

pháp t o ra CRC bao g m vi c d ch

thông báo sang trái c bit (c chính là
b c c a đa th c đã ch n tr

c) sau

ậ ủ

ướ

đó th c hi n phép chia cho da th c

đ

c ch n này . K t qu d l i c a

ượ

ế

ả ư ạ ủ

phép chia chính là CRC. Bên thu sau
khi nhân đ

c thông báo cũng đem

ượ

chia cho hàm bi t tr

c nh bên

ế ướ

ư

phát. N u k t qu b ng 0. phép

ế

ế

ả ằ

truy n không sai s .

Tính FCS g m 4 b

c:

ướ

- B

c 1 chuy n thông báo nh phân

ướ

thành đa th c M(x).Ch n hàm cho

tr

c G(x) có b c c,

ướ

G(x)= x

c

+1 (c chính là đ dài c a

CRC)

-B

c 2: Nhân M(x) v i X

ướ

c

- B

c 3 Th c hi n phép tính

ướ

M(x).X

c

/G(x) ta đ

c ph n nguyên

ượ

và s d :

ố ư

Q(x)+ R(x)/G(x)

R(x) chính là CRC

- B

c 4: Thành l p FCS chính là

ướ

thông báo c n truy n đi

FCS = X

c

.M(x) +R(x)

Câu 15: Các ph

ng pháp đ ki m

ươ

ể ể

soát lu ng d li u

ữ ệ

- Vi c truy n d li u ph thu c vào

ữ ệ

nhi u y u t nh đ

ng truy n, b

ế ố

ư ườ

nh đ m... N u kh năng tài nguyên

ớ ệ

ế

có h n, vi c c p phát tài nguyên l i

ệ ấ

quá tĩnh không thích nghi v i vi c

thay đ i c a m ng s d n đ n tr ng

ổ ủ

ẽ ẫ

ế

thái x u nh sau:

ư

+Các PDU s d n v m t tr m

ẽ ồ

ề ộ ạ

nào đó và gây nên ùn t c do tài

nguyên c a m ng không đáp ng

n i.

+ Tài nguyên c a m t s tr m nào

ộ ố ạ

đó có hi u su t s d ng quá th p do

ấ ử ụ

r t ít d li u đ

c truy n qua nó.

ữ ệ

ượ

Đ tránh tình tr ng x u trên c n ph i

có c ch ki m soát lu ng d li u

ơ

ế ể

ữ ệ

cho toàn m ng.

Các ph

ng th c ng d ng: Đ

ươ

ứ ứ

ki m soát lu ng d li u, ng

i ta

ữ ệ

ườ

dùng ph

ng pháp gi i h n t i

ươ

ớ ạ ả

chung c a m ng ho c phân tán ch c

năng ki m soát ho c k t h p c 2

ế ợ

ph

ng pháp sau:

ươ

+ Gi i h n t i chung c a m ng:

ớ ạ ả

T i đây đ

c hi u là s l

ng

ả ở

ượ

ố ượ

PDU đ

c l u chuy n trong m ng

ượ ư

t i m t th i đi m ph

ng pháp này

ươ

tìm cách duy trì t ng s PDU đ

c

ượ

l u chuy n trong m ng luôn luôn

ư

nh h n 1 giá tr gi i h n N nào đó.

ỏ ơ

ị ớ ạ

Đ làm đ

c nh v y c n t o ra N

ượ

ư ậ

ầ ạ

gi y phép, m i PDU mu n vào m ng

c n ph i cso gi y phép, khi đã t i

đích ph i tr l i gi y phép. Gi y

ả ả ạ

phép có th là m t vùng thông tin đ c

bi t đ

c g n vào PDU, khi kh i t o

ệ ượ

ở ạ

m ng Network manager s căn c

vào kh năng th c t c a tr m đ

ứ ế ủ

phân chia gi y phép, các tr m sau đó

ch đ

c dùng s gi y phép đ

c

ỉ ượ

ố ấ

ượ

c p. Tuy nhiên đ thích nghi v i s

ớ ự

thay đ i c a m ng c n cài đ t kh

ổ ủ

năng cho phép tr m th a gi y phép

có th chi vi n cho tr m thi u. Đi u

ế

này c n có giao th c trao đ i thông

tin đièu khi n gi a các tr m. Đ

qu n lý ch t ch s gi y phép đ

c

ẽ ố ấ

ượ

giao, m i tr m có th cài đ t m t

ở ỗ ạ

c ch c a s gi y phép đ

c giao,

ơ

ế ử ổ ấ

ượ

cho phép t i m i th i đi m, ch có

m t s gi i h n các PDU đ

c

ộ ố ớ ạ

ượ

truy n đi.

+ Phân tán ch c năng ki m soát

cho các tr m

: Ph

ng pháp này

ươ

không duy trì m t gi i h n cho tài

ớ ạ

nguyên chung c a m ng mà giao cho

các tr m t ki m soát l

ng d li u

ự ể

ượ

ữ ệ

đi qua d a trên kh năng c a chúng.

Tài nguyên dùng đ chuy n 1 PDU

đ

c c p phát tr

c đ tránh ùn t c

ượ ấ

ướ

t i các tr m. Vi c c p phát tr

c

ệ ấ

ướ

nay th

ng đ

c th c hi n theo các

ườ

ượ

liên k t logic gi a các th c th theo

ế

mô hình OSI. VD khi thi t l p 1 liên

ế ậ

k t logic gi a 2 th c th m ng, hàm

ế

ể ạ

NCONNECT Request đ m nh n

công vi c này, s đăng ký các gói tin

theo liên k t đó. 2 đ u c a m i

ế

liên k t nh v y cũgn có th cài đ t

ế

ư ậ

c ch c a s đ đi u hoà l

ng gói

ơ

ế ử ổ ể ề

ượ

tin đi qua. Đ i v i 2 tr m truy n d

ố ớ

li u v i nhau, vi c ki m tra lu ng

thông tin nh m đ m b o cho 1 tr m

truy n d li u cho m t tr m thu

ữ ệ

ộ ạ

không b tràn, b o đ m tr m thu

th m gi d li u v i đ dài c c đ i.

ữ ữ ệ

ớ ộ

Tr

c khi xoá b đ m đ ghi d li u

ướ

ộ ệ

ữ ệ

ti p theo, b thu ph i xác nh n giá tr

ế

c a quá trình tr

c đó đã nh n đ

c

ướ

ượ

t t. Khi không có ki m tra lu ng thì

b nh đ m c a b thu có th b tràn

ớ ệ

ể ị

vì còn d li u cũ. D ng ki m tra đ n

ữ ệ

ơ

gi n là: d ng và ch , ngu n truy n 1

frame, sau khi nh n b ph n nh n s

ậ ẽ

g i m t tín hi u ch p nh n frame

ti p theo v i tính hi u ACK cho

ế

frame tr

c. Ngu n ph i ch cho

ướ

đ n khi nh n đ

c ACK m i truy n

ế

ượ

frame m i. B ph n nh n ph i d ng

ả ừ

nh n d li u đ phát ACK. V i

ữ ệ

thông báo dài, ngu n phát ph i ng t

nh ng thông báo dài thành các kh i

nh và truy n d li u đó thành nhi u

ữ ệ

frame vì:

V i đ dài cáng l n, khi

ớ ộ

truy n càng d sai, khi sai c n truy n

l i nguyên c kh i, v i cá kh i nh

ít sai, n u có sai cũng ch c n truy n

ế

ỉ ầ

l i 1 kh i nh , ít t n th i gian h n.

ơ

B nh đ m c a b thu có

ớ ế

h n.

Trên đ

ng n i nhi u

ườ

đi m ng

i ta không cho phép 1 tr m

ườ

chi m nhi u th i gian quá gây ch m

ế

tr cho tr m khác.


Document Outline


Wyszukiwarka

Podobne podstrony:
ĐHHH Bài Giảng Môn Học Kỹ Thuật Truyền Số Liệu Lê Đắc Nhường, 51 Trang
ĐHĐN Giáo Trình Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật (NXB Đà Nẵng 2003) Phạm Anh Tuấn, 72 Trang
Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Phan Chí Tùng, 80 Trang
LVDA Các Phương Pháp Bão Mật Thông Tin (NXB Hà Nội 1999) Đăng Văn Hạnh, 74 Trang
Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) Trịnh Anh Ngọc, 71 Trang
KC 01 01 Công Nghệ Cứng Hóa Các Thuật Toán Mật Mã (NXB Hà Nội 2004) Nguyễn Hồng Quang, 71 Trang
Bài Tập Lớn Cơ Học Kết Cấu F1 Đại Học Gtvt
Nhập Môn Hệ Điều Hành Linux (NXB Hồ Chí Minh 2001) Trịnh Ngọc Minh, 38 Trang
Suy Nghĩ, Nhận Thức Và Công Việc (Hội Ký Xây Dựng) Nguyễn Đình Cống, 160 Trang
ĐHTN Giáo Trình Môn Học Xử Lý Ảnh Ts Đỗ Năng Toàn & Ts Phạm Việt Bình, 76 Trang
ĐHĐN Giáo Trình Môn Học Thí Nghiệm Động Cơ Ts Dương Việt Dũng, 43 Trang
ĐHCT Giáo Trình Thực Hành Lập Trình Hệ Thống (NXB Cần Thơ 2008) Nguyễn Hứa Duy Khang, 39 Trang
Bài Giảng Âm Học Kiến Trúc Nhiều Tác Giả, 57 Trang
Giáo Trình Khai Thác, Kiểm Định, Sửa Chữa, Tăng Cường Cầu Gs Ts Nguyễn Viết Trung, 72 Trang
ĐHVI Ổn Định Động Lực Học Công Trình Nguyễn Trọng Hà, 95 Trang
Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Kiểm Tra Ổn Định Mái Dốc Geo Slope, 53 Trang
Bài Tập Lớn Cơ Học Kết Cấu 2 Ts nguyễn Hữu Lân
ĐHCN Giáo trình thực hành cung cấp điện Trần Thanh Ngọc, 53 Trang
ĐHQG Nhập Môn Hệ Điều Hành Linux (NXB Hồ Chí Minh 2001) Trịnh Ngọc Minh, 38 Trang

więcej podobnych podstron